1.Cấu tạo, chức năng và ứng dụng
Ổ lăn (Vòng bi) thường bao gồm vành trong, vành ngoài, các thành phần lăn và vòng cách định vị viên bi tại những khoảng cách cố định giữa cách rãnh bi. Vật liệu tiêu chuẩn để sản xuất có hàm lượng carbon crom cao và vòng cách bằng thép cứng. Để việc chọn lựa ổ lăn đạt hiệu quả cao, cần phải hiểu rõ thiết kế và đặc điểm của từng loại ổ lăn khác nhau để chọn vòng bi thích hợp.
Gồm 4 bộ phận chính: vòng ngoài, vòng trong, con lăn và vòng cách
Vòng bi có những chức năng chính sau:
- Chịu lực, trọng tải lớn. Một vòng bi nhỏ có thể chống đỡ và chịu tác dụng về lực theo nhiều hướng khác nhau tùy theo cấu tạo của chúng cho từng môi trường làm việc chuyên biệt.
- Làm giảm ma sát. Lực ma sát gián tiếp hay tác động trực tiếp làm suy giảm nguồn lực ban đầu của máy, do vậy hiệu suất lao động giảm, không thể phù hợp với sự cạnh tranh trên thị trường về giá.
- Truyền chuyển động. Mang lại cho máy sự hoạt động liên tiếp, ổn định của chi tiết máy cũng như sự phụ thuộc trong chuỗi quy trình làm việc của máy.
- Định vị trục. Giúp máy hay các chi tiết không bị rời xa vị trí kho hoạt động, qua đó nâng cao hiệu suất làm việc, giảm thiểu chi phí sửa chữa cho doanh nghiệp.
Ứng dụng
DANH SÁCH SẢN PHẨM |
|||
Sản phẩm |
Bộ phận |
Vòng bi |
Thông số vòng bi |
Động cơ |
|
|
6303, 6203, 6004, 6000, 6001, 6001LU, 6201, 6202, 6202LU, 6006, 16007 |
Trục khuỷu
|
|
|
6304, 6305, 63/22, 62/22, 63/28, 63/28- LU, 6205, 6207. |
Bộ đệm
|
|
|
6003LLU, 6004LLU, 6005LLU, 6203LLU, 6204LLU, 6205LU |
Bánh xe |
|
|
6200LLU, 6201LLU, 6202LLU, 6301LLU, 6300LLU, 6302LLU, 6303LLU, 6305LLU |
Bộ ly hợp |
|
|
6001, 16003, 6200 |
Trục cam |
|
|
16002, 16003, 6904, 6905, 6203 |
Máy phát điện
|
|
|
6004, 6002, 6005, 6202, 6203, 6204, 6205, 6206, 6207, 62/22, 6303 |
Máy nông nghiệp |
|
|
6007, 6009, 6204, 6002, 6005, 6202, 6203, 6205 |
Động cơ diesel |
|
|
6204, 6205, 6305, 6308, 6307, 6208 |
Máy bơm nước |
|
|
6206, 6205, 6305, 6309, 16001 |
Động cơ quạt gió |
|
|
6304, 6308 6204, 6208 |
Công cụ điện |
|
|
626, 608, 609ZZ, 6000, 6000LLU, 6001, 6001LLU, 6001ZZ, 6002, 6202, 6202LLU, 6201 |
2.Đặc tính nắp chặn
Mã |
Giải thích |
Z(1 nắp chặn) ZZ(2 nắp chặn) |
++ Nắp chặn bằng kim loại có cạnh vòng ngoài gắn liền với vòng ngoài, cạnh vòng trong tạo hình răng lược kết hợp với rãnh V. |
LU LLU |
Nắp chặn bằng cao su tổng hợp bao bọc tấm kim loại, gắn liền với vòng ngoài và có tác dụng tốt hơn cho nắp chặn. |
LU-X LLU-X |
Giống như loại LLU nhưng momen xoắn cao hơn, kháng bụi kháng nước tốt hơn. |
LH LLH |
-Vòng ngoài kêt hợp nắp chặn bằng nhựa tổng hợp -Cấu trúc cơ bản giống như loại LLU, nhưng cạnh nặp chặn được thiết kế đặc biệt giúp ngăn ngừa các tác nhân bên ngoài. -Loại tiếp xúc -momen xoắn thấp, tốt hơn loại LLU -Kháng bụi tốt hơn loại LLB, kháng nước rất tốt -Vùng nhiệt độ cho phép : -25 đến 120 độ C.
|
LE LLE |
-Nắp chặn bằng cao su tổng hợp bao bọc tấm kim loại được gắn liền với vòng ngoài có tác dụng tốt hơn cho nắp chặn. -Nắp chặn có 4 cạnh, 2 cạnh trong tiếp xúc với rảnh V của vòng trong, 2 cạnh kia chắn ngay rãnh V của vòng trong, cạnh vòng ngoài chắn ngang làm thu hẹp khoảng trống với vòng ngoài -Loại tiếp xúc -Kháng bụi tốt, momen xoắn thấp -Vùng nhiệt độ cho phép: -25 đến 120 độ C.
|
3.Thông số bạc đạn bi tròn rãnh sâu
Mã số trên bạc đạn thể hiện kích thước, cấp độ chính xác, cấu trúc bên trong và những chi tiết liên quan khác.
Mã tiếp đầu ngữ phụ
Mã |
Giải thích |
F- |
Bạc đạn bằng thép không gỉ |
TS2- |
Kích thước bạn đạn được ổn định cho nhiệt độ cao đến 1600 C |
TS3- |
Kích thước bạn đạn được ổn định cho nhiệt độ cao đến 2000 C |
TS4- |
Kích thước bạn đạn được ổn định cho nhiệt độ cao đến 2500 C |
CSB |
Chịu nhiệt đặc biệt, tuổi thọ bạc đạn dài |
ESB |
Loại chịu nhiệt, chất liệu đặc biệt cho tuổi thọ bạc đạn kéo dài hơn |
EC- |
Loại bù trừ nới rộng |
AC- |
Loại chống chênh |
Mã số đường kính
Mã đường kính |
Đường kính trong d mm |
Chú ý |
/0.6 |
0.6 |
Kích thước đường kính trong sau dấu (/) |
/1.5 |
1.5 |
|
/2.5 |
2.5 |
|
1 |
1 |
Kích thước đường kính thể hiện bằng sổ đơn vị cuối. Từ 601 đến 609 thì số cuối cùng là đường kính |
: |
: |
|
9 |
9 |
|
00 |
10 |
Hai số cuối cùng được mặc định là các đường kính tương ứng.
|
01 |
12 |
|
02 |
15 |
|
03 |
17 |
|
/22 |
22 |
|
/28 |
28 |
|
/32 |
32 |
|
04 |
20 |
d được tính bằng 2 số cuối của mã x5. Bắt đầu từ 04 trở đi. |
05 |
25 |
|
: |
: |
|
10 |
50 |
4.Thông số bạc đạn bi kim